Thông số kỹ chiến thuật
- Phi hành đoàn: 1
- Chiều dài: 19.03 m (62 ft 5 in)
- Sải cánh: cánh cụp 10.02 m (32 ft 10 in) và cánh xòe 13.68 m (44 ft 11 in)
- Chiều cao: 5.12 m (16 ft 10 in)
- Diện tích cánh: từ 34.5 m² (370 ft²) đến 38.5 m² (415 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 12160 kg (26,810 lb)
- Tải trọng cất cánh: 16400 kg (36,155 lb)
- Tải trọng cất cánh tối đa: 19430 kg (42,835 lb)
Động cơ: 1× Lyulka AL-21F-3 cho lực đẩy phản lực là: 76.5 kN (17.200 lbf) - 109.8 kN (24,675 lbf)
Tính năng kỹ chiến thuật
- Vận tốc cực đại: 1400 km/h (755 knots, 870 mph) trên biển và 1860 km/h (1,005 knots, 1,155 mph, Mach 1.7) trên độ cao lớn
- Tầm bay: 1.150 km (715 mi) (tấn công) - 2.300 km (1.430 mi) (tuần tiễu)
- Trần bay: 14200 m (46,590 ft)
- Vận tốc bay lên: 230 m/s (45.276 ft/min)
- Áp lực lên cánh: 443 kg/m² (90.77 lb/ft²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 0.68
Vũ khí trang bị
- 2 súng tự động 30 mm NR-30, cơ số đạn 80 viên mỗi súng
- 2 giá treo dưới cánh mang tên lửa không đối không R-60 (AA-8 'Aphid') hoặc các loại tên lửa hiện đại hơn
- 10 giá treo cứng mang được 4.250 kg (9.370 lb) vũ khí (3 vị trí dưới cánh cố định, 4 hoặc 2 trên thân), gồm bom, chùm rocket, bom napalm, vũ khí hạt nhân. Còn có thể mang tên lửa dẫn đường quang điện tử Kh-23 (AS-7 'Kerry'), Kh-25 (AS-10 'Karen'), Kh-29(AS-14 'Kedge'), và Kh-58 (AS-11 'Kilter'); bom điều khiển laser hoặc thông thường.
Theo: QPAN