Theo thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 vừa tổ chức phiên họp lần thứ VIII để xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2021. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 - chủ trì phiên họp. Phiên họp có sự tham gia đầy đủ của 3 Phó Chủ tịch, 28 thành viên Hội đồng Giáo sư Nhà nước, là Chủ tịch của Hội đồng ngành, liên ngành.
Bộ trưởng, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhấn mạnh đề nghị Hội đồng thảo luận, trao đổi kỹ về hồ sơ ứng viên, đặc biệt lưu ý xem xét kỹ các trường hợp ứng viên có đơn thư tố cáo, khiếu nại, phản ánh của dư luận xã hội liên quan đến nội dung chuyên môn, học thuật, liêm chính và uy tín khoa học.
Việc công khai thông tin ứng viên đạt tiêu chuẩn trên trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học và trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư Nhà nước được cho là đã phản ánh tính công khai, minh bạch của quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư.
Hội đồng Giáo sư Nhà nước cho biết, những thông tin phản biện từ xã hội, cộng đồng các nhà khoa học đều được Hội đồng Giáo sư các cấp xem xét cẩn thận, đây là nguồn thông tin hữu ích giúp Hội đồng Giáo sư các cấp lựa chọn những ứng viên đủ điều kiện và xứng đáng đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2021.
Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước báo cáo tổng hợp kết quả hoạt động xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư. Năm 2021, 27 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đã gửi hồ sơ của 494 hồ sơ ứng viên (66 ứng viên Giáo sư và 428 ứng viên Phó Giáo sư) đề nghị xem xét.
Sau đó có 1 ứng viên nộp đơn xin rút hồ sơ không xét tiếp - thuộc Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học. Tổng số ứng viên chính thức xét tại Hội đồng Giáo sư Nhà nước là 415 ứng viên, trong đó có 43 ứng viên Giáo sư và 372 ứng viên Phó Giáo sư.
Tại phiên làm việc, Hội đồng đã dành phần lớn thời gian thảo luận, trao đổi kỹ về thành tích đào tạo, nghiên cứu khoa học và uy tín chuyên môn của các ứng viên, đặc biệt dành nhiều thời gian thảo luận trao đổi kỹ về các ứng viên có đơn thư tố cáo, khiếu nại, phản ánh của xã hội liên quan đến nội dung chuyên môn, học thuật, tính liêm chính và uy tín khoa học của ứng viên. Kết quả, Hội đồng đã biểu quyết không đưa vào danh sách lấy phiếu tín nhiệm đối với 10 ứng viên (1 ứng viên Giáo sư, 9 ứng viên Phó Giáo sư).
Kết quả số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: 405 ứng viên, trong đó 42 ứng viên Giáo sư, 363 ứng viên Phó Giáo sư. Tỷ lệ đạt so với tổng số ứng viên đăng ký nộp hồ sơ tại các Hội đồng Giáo sư cơ sở là 77,0% (trong đó tỉ lệ đạt của ứng viên Giáo sư là 56,8%, ứng viên Phó Giáo sư là 80,3%).
DANH SÁCH ỨNG VIÊN GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2021
(Dưới đây là thông tin chi tiết của 362 ứng viên. Do đặc thù ngành Khoa học An ninh và Khoa học Quốc phòng, hồ sơ của ứng viên ở các ngành này không được công khai)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản | |||||||
1 | Nguyễn Văn Hoà | 04/04/1961 | Nam | Thủy sản | Trường Đại học Cần Thơ | Châu Thành, Hậu Giang | GS |
2 | Huỳnh Trường Giang | 28/09/1980 | Nam | Thủy sản | Trường Đại học Cần Thơ | Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | PGS |
3 | Nguyễn Văn Giáp | 13/09/1983 | Nam | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Sơn Tây, Hà Nội | PGS |
4 | Trương Đình Hoài | 12/06/1984 | Nam | Thủy sản | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Quỳnh Lưu, Nghệ An | PGS |
5 | Vũ Khắc Hùng | 08/02/1968 | Nam | Thú y | Viện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung | Triệu Sơn, Thanh Hóa | PGS |
6 | Lý Văn Khánh | 01/04/1976 | Nam | Thủy sản | Trường Đại học Cần Thơ | Thành phố Cà Mau, Cà Mau | PGS |
7 | Hứa Thái Nhân | 16/08/1982 | Nam | Thủy sản | Trường Đại học Cần Thơ | Trà Cú, Trà Vinh | PGS |
8 | Nguyễn Hoàng Thịnh | 16/10/1979 | Nam | Chăn nuôi | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Xuân Trường, Nam Định | PGS |
2. HĐGS ngành Cơ học | |||||||
1 | Nguyễn Đình Kiên | 24/12/1960 | Nam | Cơ học | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Tiên Du, Bắc Ninh | GS |
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực | |||||||
1 | Đỗ Đức Lưu | 13/04/1962 | Nam | Động lực | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Tứ Kỳ, Hải Dương | GS |
2 | Chu Anh Mỳ | 10/01/1974 | Nam | Cơ khí | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | GS |
3 | Trần Doãn Sơn | 05/05/1954 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Can lộc, Hà Tĩnh | GS |
4 | Đỗ Minh Cường | 25/12/1972 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Phong Điền, Thừa Thiên Huế | PGS |
5 | Nguyễn Thùy Dương | 18/02/1985 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Tiên Du, Bắc Ninh | PGS |
6 | Trần Ngọc Đoàn | 24/10/1981 | Nam | Cơ khí | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Lý Nhân, Hà Nam | PGS |
7 | Phan Thị Mai Hà | 15/05/1977 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | PGS |
8 | Hoàng Hồng Hải | 16/06/1979 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Khoái Châu, Hưng Yên | PGS |
9 | Phan Văn Hiếu | 05/10/1976 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Nam Đàn, Nghệ An | PGS |
10 | Nguyễn Văn Hợp | 26/05/1971 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thanh Oai, Hà Nội | PGS |
11 | Nguyễn Tuấn Linh | 04/11/1980 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Lâm Thao, Phú Thọ | PGS |
12 | Hồ Xuân Năng | 04/11/1964 | Nam | Động lực | Trường Đại học Phenikaa | Ý Yên, Nam Định | PGS |
13 | Phạm Thị Hồng Nga | 17/07/1983 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Kim Bảng, Hà Nam | PGS |
14 | Đỗ Xuân Phú | 05/10/1981 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Việt Đức | Thị xã Đông Hòa, Phú Yên | PGS |
15 | Phạm Xuân Phương | 08/02/1976 | Nam | Động lực | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Thanh Chương, Nghệ An | PGS |
16 | Vũ Văn Tấn | 21/05/1985 | Nam | Động lực | Trường Đại học Giao thông vận tải | Hải Hậu, Nam Định | PGS |
17 | Ngô Thị Thảo | 16/07/1984 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Phú Xuyên, Hà Nội | PGS |
18 | Mạc Thị Thoa | 27/09/1983 | Nữ | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Thị xã Kinh Môn, Hải Dương | PGS |
19 | Nguyễn Xuân Thiết | 12/08/1975 | Nam | Cơ khí | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thuận Thành, Bắc Ninh | PGS |
20 | Nguyễn Huy Trưởng | 13/12/1976 | Nam | Động lực | Viện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng | Nam Sách, Hải Dương | PGS |
21 | Nguyễn Như Tùng | 10/05/1982 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thọ Xuân, Thanh Hoá | PGS |
22 | Nguyễn Thanh Tùng | 02/09/1974 | Nam | Động lực | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Long Hồ, Vĩnh Long | PGS |
23 | Vũ Thanh Tùng | 16/09/1987 | Nam | Cơ khí | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | An Lão, Hải Phòng | PGS |
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin | |||||||
1 | Lê Hồng Anh | 17/10/1980 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Nghi Xuân, Hà Tĩnh | PGS |
2 | Nguyễn Việt Anh | 29/04/1975 | Nam | Công nghệ Thông tin | Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Quỳnh Phụ, Thái Bình | PGS |
3 | Võ Thị Ngọc Châu | 14/01/1980 | Nữ | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
4 | Hoàng Xuân Dậu | 23/05/1969 | Nam | Công nghệ Thông tin | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Hưng Hà, Thái Bình | PGS |
5 | Trần Trọng Hiếu | 04/11/1978 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định | PGS |
6 | Phan Duy Hùng | 24/05/1978 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học FPT | Thạch Hà, Hà Tĩnh | PGS |
7 | Nguyễn Văn Sinh | 14/06/1973 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Gia Bình, Bắc Ninh | PGS |
8 | Nguyễn Trường Thắng | 27/12/1974 | Nam | Công nghệ Thông tin | Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | An Dương, Hải Phòng | PGS |
9 | Lê Hồng Trang | 15/10/1983 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
5. HĐGS ngành Dược học | |||||||
1 | Trần Công Luận | 07/12/1953 | Nam | Dược học | Trường Đại học Tây Đô | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | GS |
2 | Lê Minh Trí | 04/04/1961 | Nam | Dược học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Bố Trạch, Quảng Bình | GS |
3 | Phạm Ngọc Tuấn Anh | 29/09/1981 | Nam | Dược học | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | Hải Hậu, Nam Định | PGS |
4 | Hoàng Việt Dũng | 06/11/1981 | Nam | Dược học | Học viện Quân y | Kim Động, Hưng Yên | PGS |
5 | Phạm Thế Hải | 03/03/1984 | Nam | Dược học | Trường Đại học Dược Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội | PGS |
6 | Nguyễn Văn Hải | 09/11/1982 | Nam | Dược học | Trường Đại học Dược Hà Nội | Giao Thủy, Nam Định | PGS |
7 | Nguyễn Đức Hạnh | 27/03/1981 | Nữ | Dược học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thừa Thiên Huế | PGS |
8 | Vũ Đình Hoà | 04/01/1981 | Nam | Dược học | Trường Đại học Dược Hà Nội | Thanh Oai, Hà Nội | PGS |
9 | Nguyễn Thắng | 10/11/1985 | Nam | Dược học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Thạnh Trị, Sóc Trăng | PGS |
10 | Trần Thị Hải Yến | 23/04/1982 | Nữ | Dược học | Trường Đại học Dược Hà Nội | Lý Nhân, Hà Nam | PGS |
6. HĐGS liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hoá | |||||||
1 | Hà Đắc Bình | 13/07/1973 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Duy Tân | Phù Cát, Bình Định | PGS |
2 | Trần Trung Duy | 01/01/1984 | Nam | Điện tử | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hoà | PGS |
3 | Nguyễn Hữu Đức | 22/05/1983 | Nam | Điện | Trường Đại học Điện lực | Lập Thạch, Vĩnh Phúc | PGS |
4 | Nguyễn Hoài Nam | 19/05/1979 | Nam | Tự động hoá | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Nghĩa Hưng, Nam Định | PGS |
5 | Vũ Thị Thúy Nga | 05/05/1982 | Nữ | Tự động hoá | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Xuân Trường, Nam Định | PGS |
6 | Nguyễn Hữu Phát | 26/01/1980 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Hưng Hà, Thái Bình | PGS |
7 | Vũ Hoàng Phương | 20/08/1983 | Nam | Tự động hoá | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
8 | Dương Minh Quân | 29/01/1984 | Nam | Điện | Đại học Đà Nẵng | Liên Chiểu, Đà Nẵng | PGS |
9 | Nguyễn Văn Thuỷ | 04/07/1976 | Nam | Điện tử | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Bắc Từ Liêm, Hà Nội | PGS |
10 | Phạm Văn Trường | 02/11/1977 | Nam | Tự động hoá | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Vĩnh Bảo, Hải Phòng | PGS |
11 | Trương Quang Vinh | 10/12/1976 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Tịnh Khê, Quảng Ngãi | PGS |
12 | Trần Tuấn Vũ | 07/12/1981 | Nam | Điện | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Điện Bàn, Quảng Nam | PGS |
13 | Hoàng Văn Xiêm | 20/11/1986 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Dũng, Bắc Giang | PGS |
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải | |||||||
1 | Hoàng Phương Hoa | 02/04/1963 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Ứng Hòa, Hà Nội | GS |
2 | Phạm Phú Cường | 20/08/1976 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Huệ, Long An | PGS |
3 | Lương Minh Chính | 24/11/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Thủy lợi | Yên Mỹ, Hưng Yên | PGS |
4 | Nguyễn Thái Dương | 01/06/1967 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Thái Thụy, Thái Bình | PGS |
5 | Đỗ Hữu Đạo | 12/03/1980 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Đại Lộc, Quảng Nam | PGS |
6 | Bùi Thị Loan | 07/12/1982 | Nữ | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
7 | Trần Ngọc Long | 20/10/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Vinh | Nam Đàn, Nghệ An | PGS |
8 | Phạm Văn Tài | 25/12/1969 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại | Tiền Hải, Thái Bình | PGS |
9 | Đỗ Thắng | 14/03/1982 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Thủy lợi | Hưng Hà, Thái Bình | PGS |
10 | Nguyễn Anh Tuấn | 03/07/1984 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
11 | Trần Anh Tuấn | 18/06/1983 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Vụ Bản, Nam Định | PGS |
12 | Vũ Anh Tuấn | 06/11/1983 | Nam | Giao thông vận tải | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Tiên Lữ, Hưng Yên | PGS |
13 | Vũ Anh Tuấn | 29/01/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Việt Đức | Trực Ninh, Nam Định | PGS |
14 | Nguyễn Quang Tuấn | 14/12/1983 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Long Biên, Hà Nội | PGS |
15 | Khúc Đăng Tùng | 20/10/1977 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Xây dựng | Thuận Thành, Bắc Ninh | PGS |
16 | Dương Hữu Tuyến | 17/12/1980 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | PGS |
17 | Nguyễn Cao Ý | 23/12/1982 | Nam | Giao thông vận tải | Trường Đại học Giao thông vận tải | Đông Anh, Hà Nội | PGS |
8. HĐGS ngành Giáo dục học | |||||||
1 | Nguyễn Văn Hạnh | 20/02/1986 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Lạng Giang, Bắc Giang | PGS |
2 | Bùi Văn Hưng | 02/12/1978 | Nam | Giáo dục học | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II | Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | PGS |
3 | Lê Chi Lan | 20/11/1972 | Nữ | Giáo dục học | Trường Đại học Sài Gòn | Châu Thành, Kiên Giang | PGS |
4 | Nguyễn Văn Lợi | 08/10/1972 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Cần Thơ | Long Xuyên, An Giang | PGS |
5 | Phạm Phương Tâm | 06/04/1971 | Nam | Giáo dục học | Trường Đại học Cần Thơ | Lai Vung, Đồng Tháp | PGS |
6 | Bùi Phương Uyên | 12/06/1986 | Nữ | Giáo dục học | Trường Đại học Cần Thơ | Giồng Trôm, Bến Tre | PGS |
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm | |||||||
1 | Nguyễn Ngọc Hà | 12/10/1974 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình | GS |
2 | Đỗ Quang Minh | 29/03/1956 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Yên Mỹ, Hưng Yên | GS |
3 | Phạm Văn Tất | 30/11/1966 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Hoa Sen | Nam Trực, Nam Định | GS |
4 | Võ Viễn | 23/09/1962 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Quy Nhơn | Triệu Phong, Quảng Trị | GS |
5 | Đặng Thị Tuyết Anh | 12/01/1982 | Nữ | Hóa học | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Bình Giang, Hải Dương | PGS |
6 | Huỳnh Bùi Linh Chi | 15/12/1979 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Đồng Nai | Tuy An, Phú Yên | PGS |
7 | Nguyễn Ngọc Duy | 15/08/1981 | Nam | Hóa học | Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam | Cẩm Giàng, Hải Dương | PGS |
8 | Lại Quốc Đạt | 08/06/1981 | Nam | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Cần Đước, Long An | PGS |
9 | Phạm Tiến Đức | 06/07/1984 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | An Dương, Hải Phòng | PGS |
10 | Nguyễn Văn Hà | 24/10/1982 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lập Thạch, Vĩnh Phúc | PGS |
11 | Nguyễn Thu Hà | 23/01/1985 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Giao Thuỷ, Nam Định | PGS |
12 | Nguyễn Vũ Hồng Hà | 07/11/1979 | Nữ | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Nội | PGS |
13 | Lê Viết Hải | 12/05/1978 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Đại Lộc, Quảng Nam. | PGS |
14 | Nguyễn Thế Hân | 05/09/1983 | Nam | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Nha Trang | Hiệp Hòa, Bắc Giang | PGS |
15 | Dương Quốc Hoàn | 07/05/1976 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Lương Tài, Bắc Ninh | PGS |
16 | Đặng Tấn Hiệp | 01/01/1980 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Yên Mỹ, Hưng Yên | PGS |
17 | Đinh Thị Hiền | 01/04/1984 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | PGS |
18 | Trần Quang Hiếu | 01/01/1978 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | Như Thanh, Thanh Hóa | PGS |
19 | Nguyễn Văn Hoàng | 13/05/1978 | Nam | Hóa học | Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | Bình Lục, Hà Nam | PGS |
20 | Dương Công Hùng | 16/08/1981 | Nam | Hóa học | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Đông Anh, Hà Nội | PGS |
21 | Đỗ Thị Việt Hương | 10/10/1983 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội | PGS |
22 | Phạm Trung Kiên | 06/05/1979 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
23 | Lê Thị Hải Lê | 17/12/1960 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Thành Đông | Lục Nam, Bắc Giang | PGS |
24 | Lê Ngọc Liễu | 16/11/1984 | Nữ | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Trảng Bàng, Tây Ninh | PGS |
25 | Phan Thị Tuyết Mai | 19/04/1982 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Khánh, Ninh Bình | PGS |
26 | Mai Thị Tuyết Nga | 23/12/1971 | Nữ | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Nha Trang | Thành phố Nha Trang, Khánh Hoà | PGS |
27 | Lê Thanh Sơn | 09/06/1981 | Nam | Hoá học | Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Mỹ Lộc, Nam Định | PGS |
28 | Nguyễn Văn Tặng | 09/09/1979 | Nam | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Nha Trang | Thành phố Hải Dương, Hải Dương | PGS |
29 | Trần Thị Phương Thảo | 30/10/1979 | Nữ | Hóa học | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Trực Ninh, Nam Định | PGS |
30 | Cổ Thanh Thiện | 11/01/1975 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 03, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
31 | Nghiêm Thị Thương | 23/07/1984 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Yên Phong, Bắc Ninh | PGS |
32 | Lý Bích Thủy | 11/11//1980 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Phú Vang, Thừa Thiên Huế | PGS |
33 | Lê Thị Minh Thủy | 26/10/1979 | Nữ | Công nghệ thực phẩm | Trường Đại học Cần Thơ | Thủ Thừa, Long An | PGS |
34 | Lê Thị Thanh Thúy | 25/11/1978 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Quy Nhơn | Tuy Phước, Bình Định | PGS |
35 | Vũ Kim Thư | 27/02/1976 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Thị xã Sơn Tây, Hà Nội | PGS |
36 | Nguyễn Vinh Tiến | 28/08/1985 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Đan Phượng, Hà Nội | PGS |
37 | Dương Ngọc Toàn | 02/11/1983 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | Phổ Yên, Thái Nguyên | PGS |
38 | Trần Quốc Toàn | 20/10/1985 | Nam | Hóa học | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Gia Lộc, Hải Dương | PGS |
39 | Nguyễn Thị Thu Trâm | 16/08/1982 | Nữ | Hóa học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Châu Phú, An Giang | PGS |
40 | Trương Thanh Tú | 06/11/1980 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Quảng Ninh, Quảng Bình | PGS |
41 | Nguyễn Thanh Tùng | 30/03/1978 | Nam | Hóa học | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Ý Yên, Nam Định | PGS |
42 | Nguyễn Đình Vinh | 15/08/1981 | Nam | Hóa học | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Thanh Sơn, Phú Thọ | PGS |
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ | |||||||
1 | Đặng Trường An | 28/02/1978 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Tân Châu, An Giang | PGS |
2 | Nguyễn Xuân Huy | 31/01/1978 | Nam | Mỏ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Tuy Hòa, Phú Yên | PGS |
3 | Phạm Thị Tố Oanh | 30/05/1979 | Nữ | Khoa học Trái đất | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | Trực Ninh, Nam Định | PGS |
4 | Bùi Trường Sơn | 20/02/1969 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Thành phố Nam Định, Nam Định | PGS |
5 | Nguyễn Văn Thịnh | 10/07/1975 | Nam | Mỏ | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Mê Linh, Hà Nội | PGS |
6 | Nguyễn Anh Tuấn | 08/01/1980 | Nam | Mỏ | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Bắc Từ Liêm, Hà Nội | PGS |
7 | Trần Thị Tuyến | 15/08/1982 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Vinh | Quỳnh Lưu, Nghệ An | PGS |
8 | Hoàng Phan Hải Yến | 07/06/1981 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Vinh | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
13. HĐGS ngành Kinh tế | |||||||
1 | Nguyễn Hữu Ánh | 08/06/1973 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Hoài Đức, Hà Nội | GS |
2 | Phạm Hồng Chương | 28/04/1964 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Thường Tín, Hà Nội | GS |
3 | Hà Nam Khánh Giao | 06/06/1965 | Nam | Kinh tế | Học viện Hàng không Việt Nam | Hưng Yên, Quảng Ninh | GS |
4 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 30/06/1962 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Đông Hưng, Thái Bình | GS |
5 | Chúc Anh Tú | 16/11/1976 | Nam | Kinh tế | Học viện Tài chính | Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa | GS |
6 | Vũ Thị Kim Anh | 13/08/1980 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Công đoàn | Thanh Miện, Hải Dương | PGS |
7 | Đào Thanh Bình | 16/12/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Văn Giang, Hưng Yên | PGS |
8 | Đỗ Thị Bình | 19/07/1980 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Thương mại | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
9 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 19/10/1978 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Vinh | Hưng Nguyên, Nghệ An | PGS |
10 | Nguyễn Đức Dũng | 21/01/1984 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Xuân Trường, Nam Định | PGS |
11 | Lưu Quốc Đạt | 06/11/1984 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Mỹ, Hưng Yên | PGS |
12 | Đỗ Anh Đức | 15/10/1983 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh | PGS |
13 | Huỳnh Thị Thuý Giang | 01/01/1976 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam | PGS |
14 | Lê Thị Thu Hà | 24/04/1977 | Nữ | Kinh tế | Học viện Ngân hàng | Triệu Sơn, Thanh Hoá | PGS |
15 | Nguyễn Thu Hà | 17/09/1982 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hương Sơn, Hà Tĩnh | PGS |
16 | Đỗ Hữu Hải | 15/10/1975 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Kim Động, Hưng Yên | PGS |
17 | Lê Nhật Hạnh | 09/04/1978 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Thọ Xuân, Thanh Hóa | PGS |
18 | Hoàng Thanh Hạnh | 15/09/1976 | Nam | Kinh tế | Học viện Chính sách và Phát triển | Ân Thi, Hưng Yên | PGS |
19 | Nguyễn Thị Lệ Hằng | 01/07/1983 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Quy Nhơn | Tây Sơn, Bình Định | PGS |
20 | Phan Thanh Hoàn | 30/08/1976 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Vĩnh Linh, Quảng Trị | PGS |
21 | Lê Đức Hoàng | 26/04/1979 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Hương Khê, Hà Tĩnh | PGS |
22 | Phạm Văn Hồng | 14/08/1973 | Nam | Kinh tế | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
23 | Đỗ Quang Hưng | 21/10/1979 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Lý Nhân, Hà Nam | PGS |
24 | Trần Đăng Khoa | 07/10/1974 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Trực Ninh, Nam Định | PGS |
25 | Nguyễn Tuấn Kiệt | 12/10/1981 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Cần Thơ | Thành Phố Sóc Trăng, Sóc Trăng | PGS |
26 | Đinh Hồng Linh | 23/10/1982 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
27 | Nguyễn Thị Việt Nga | 16/05/1980 | Nữ | Kinh tế | Học viện Tài chính | Diễn Châu, Nghệ An | PGS |
28 | Phan Hữu Nghị | 13/05/1976 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Gia Lâm, Hà Nội | PGS |
29 | Lưu Thị Minh Ngọc | 26/06/1982 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Định, Thanh Hóa | PGS |
30 | Nguyễn Danh Nguyên | 04/12/1972 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Hoài Đức, Hà Nội | PGS |
31 | Tô Thế Nguyên | 19/03/1977 | Nam | Kinh tế | Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Ân Thi, Hưng Yên | PGS |
32 | Nguyễn Văn Nguyện | 06/01/1970 | Nam | Kinh tế | Trường Đại hoc Trà Vinh | Vũng Liêm, Vĩnh Long | PGS |
33 | Đỗ Hồng Nhung | 11/08/1982 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Phú Xuyên, Hà Nội | PGS |
34 | Thái Thị Kim Oanh | 28/06/1979 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Vinh | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
35 | Lê Ba Phong | 13/12/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Vĩnh Bảo, Hải Phòng | PGS |
36 | Trần Hoa Phượng | 24/09/1978 | Nữ | Kinh tế | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Lập Thạch, Vĩnh Phúc | PGS |
37 | Huỳnh Thị Thu Sương | 02/04/1974 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Tài chính - Marketing | Điện Bàn, Quảng Nam | PGS |
38 | Tô Hiến Thà | 08/04/1979 | Nam | Kinh tế | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Quốc Oai, Hà Nội | PGS |
39 | Ngô Chí Thành | 08/11/1977 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Hồng Đức | Thạch Thành, Thanh Hóa | PGS |
40 | Bạch Ngọc Thắng | 29/07/1980 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Hà Đông, Hà Nội | PGS |
41 | Võ Tất Thắng | 20/11/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Phan Rang, Ninh Thuận | PGS |
42 | Đỗ Thị Kim Tiên | 06/05/1972 | Nữ | Kinh tế | Học viện Hành chính Quốc gia | Văn Giang, Hưng Yên | PGS |
43 | Đinh Văn Toàn | 05/04/1967 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Gia Viễn, Ninh Bình | PGS |
44 | Đỗ Thị Vân Trang | 18/08/1978 | Nữ | Kinh tế | Học viện Ngân hàng | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | PGS |
45 | Ngô Mỹ Trân | 10/10/1980 | Nữ | Kinh tế | Trường Đại học Cần Thơ | Bình Tân, Vĩnh Long | PGS |
46 | Phan Anh Tú | 16/01/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Cần Thơ | Thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng | PGS |
47 | Đoàn Anh Tuấn | 07/08/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | PGS |
48 | Nguyễn Văn Tuấn | 05/03/1978 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Đà Lạt | Ninh Hải, Ninh Thuận | PGS |
49 | Nguyễn Đăng Tuệ | 24/04/1981 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
50 | Nguyễn Như Tỷ | 20/05/1986 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Kim Bảng, Hà Nam | PGS |
14. HĐGS ngành Luật học | |||||||
1 | Đỗ Văn Đại | 21/05/1974 | Nam | Luật học | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | Việt Yên, Bắc Giang | GS |
2 | Mai Đắc Biên | 02/05/1966 | Nam | Luật học | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam | PGS |
3 | Đoàn Thị Phương Diệp | 15/01/1977 | Nữ | Luật học | Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | PGS |
4 | Bùi Tiến Đạt | 05/11/1983 | Nam | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Trung,Thanh Hóa | PGS |
5 | Nguyễn Ngọc Hà | 18/06/1983 | Nam | Luật học | Trường Đại học Ngoại thương | Tam Nông, Phú Thọ | PGS |
6 | Ngô Hữu Phước | 01/06/1972 | Nam | Luật học | Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Trạch, Quảng Bình | PGS |
7 | Vũ Quang | 10/10/1964 | Nam | Luật học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Vụ Bản, Nam Định | PGS |
8 | Nguyễn Thị Xuân Sơn | 06/06/1979 | Nữ | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | Phúc Thọ, Hà Nội | PGS |
9 | Phan Thị Thanh Thủy | 10/08/1970 | Nữ | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | PGS |
15. HĐGS ngành Luyện kim | |||||||
1 | Dương Ngọc Bình | 22/12/1980 | Nam | Luyện kim | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Yên Mô, Ninh Bình | PGS |
2 | Lê Trung Kiên | 16/11/1978 | Nam | Luyện kim | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Thanh Miện, Hải Dương | PGS |
3 | Trịnh Văn Trung | 09/10/1982 | Nam | Luyện kim | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Hoài Đức, Hà Nội | PGS |
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học | |||||||
1 | Nguyễn Thu Hạnh | 02/11/1975 | Nữ | Ngôn ngữ | Học viện Khoa học Quân sự | Vũ Thư, Thái Bình | PGS |
2 | Nguyễn Văn Thạo | 12/05/1974 | Nam | Ngôn ngữ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | PGS |
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |||||||
1 | Vũ Tiến Thịnh | 25/04/1980 | Nam | Lâm nghiệp | Trường Đại học Lâm nghiệp | Quỳnh Phụ, Thái Bình | GS |
2 | Nguyễn Văn Chương | 09/09/1965 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Ba Tri, Bến Tre | PGS |
3 | Nguyễn Thị Lâm Đoàn | 01/11/1977 | Nữ | Nông nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Tiên Du, Bắc Ninh. | PGS |
4 | Phạm Quý Giang | 10/10/1983 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học Hạ Long | Vũ Quang, Hà Tĩnh | PGS |
5 | Nguyễn Thanh Giao | 20/12/1982 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học Cần Thơ | Ô Môn, Cần Thơ | PGS |
6 | Nguyễn Hồng Hải | 03/02/1974 | Nam | Lâm nghiệp | Trường Đại học Lâm nghiệp | Thanh Chương, Nghệ An | PGS |
7 | Trịnh Xuân Hoạt | 17/09/1975 | Nam | Nông nghiệp | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Quỳnh Lưu, Nghệ An | PGS |
8 | Hoàng Gia Hùng | 04/06/1981 | Nam | Nông nghiệp | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Triệu Phong, Quảng Trị | PGS |
9 | Nguyễn Văn Lộc | 10/12/1983 | Nam | Nông nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thanh Chương, Nghệ An | PGS |
10 | Hồ Ngọc Sơn | 22/09/1976 | Nam | Lâm nghiệp | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên | Lâm Thao, Phú Thọ | PGS |
11 | Lê Đức Thảo | 24/06/1974 | Nam | Nông nghiệp | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Hương Sơn, Hà Tĩnh | PGS |
12 | Hoàng Văn Thắng | 10/02/1976 | Nam | Lâm nghiệp | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | Đông Sơn, Thanh Hóa | PGS |
13 | Phạm Thế Trịnh | 19/05/1975 | Nam | Nông nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
14 | Nguyễn Thanh Tuấn | 14/07/1982 | Nam | Nông nghiệp | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nga Sơn, Thanh Hóa | PGS |
18. HĐGS ngành Sinh học | |||||||
1 | Phạm Việt Cường | 03/10/1955 | Nam | Sinh học | Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Tây Sơn, Bình Định | GS |
2 | Chu Hoàng Hà | 17/04/1969 | Nam | Sinh học | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh | GS |
3 | Nguyễn Huy Hoàng | 29/07/1973 | Nam | Sinh học | Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Kim Bảng, Hà Nam | GS |
4 | Lê Huyền Ái Thuý | 16/08/1972 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | GS |
5 | Đặng Thúy Bình | 02/02/1969 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Nha Trang | Hàm Yên, Tuyên Quang | PGS |
6 | Lê Trung Dũng | 17/02/1983 | Nam | Sinh học | Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thanh Hà, Hải Dương | PGS |
7 | Nguyễn Hải Hà | 19/12/1978 | Nữ | Sinh học | Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
8 | Nguyễn Văn Hà | 09/04/1975 | Nam | Sinh học | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
9 | Đinh Thúy Hằng | 01/03/1970 | Nữ | Sinh học | Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình | PGS |
10 | Hoàng Anh Hoàng | 28/08/1984 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | An Lão, Hải Phòng | PGS |
11 | Nguyễn Phú Hùng | 01/08/1981 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Hưng Hà,Thái Bình | PGS |
12 | Nguyễn Phúc Hưng | 13/01/1978 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Tứ Kỳ, Hải Dương | PGS |
13 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 05/08/1979 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | Hồng Bàng, Hải Phòng | PGS |
14 | Vòng Bính Long | 04/05/1984 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Biên Hòa, Đồng Nai | PGS |
15 | Nguyễn Văn Long | 14/06/1971 | Nam | Sinh học | Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Tuy Phước, Bình Định | PGS |
16 | Phạm Thanh Lưu | 17/10/1982 | Nam | Sinh học | Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Mộ Đức, Quảng Ngãi | PGS |
17 | Nguyễn Thành Nam | 14/07/1983 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | PGS |
18 | Phạm Thị Thanh Nhàn | 20/08/1982 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | Quế Võ, Bắc Ninh | PGS |
19 | Hồ Viết Thế | 18/06/1982 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Xương, Thanh Hóa | PGS |
20 | Vũ Thị Thơm | 03/09/1983 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thái Thụy, Thái Bình | PGS |
21 | Trần Thị Thuý | 13/09/1975 | Nữ | Sinh học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
22 | Nguyễn Đăng Tôn | 10/10/1976 | Nam | Sinh học | Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
23 | Nguyễn Thị Xuân | 20/12/1976 | Nữ | Sinh học | Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thái Thụy, Thái Bình | PGS |
19. HĐGS liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học | |||||||
1 | Nguyễn Thị Thu Hương | 12/03/1979 | Nữ | Nhân học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
2 | Lưu Văn Quyết | 29/05/1980 | Nam | Sử học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Nghĩa Hưng, Nam Định | PGS |
20. HĐGS ngành Tâm lý học | |||||||
1 | Trần Văn Công | 22/10/1983 | Nam | Tâm lý học | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Giao Thủy, Nam Định | PGS |
2 | Phạm Tiến Nam | 04/01/1987 | Nam | Tâm lý học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Yên Lạc, Vĩnh Phúc | PGS |
3 | Nguyễn Hiệp Thương | 02/02/1976 | Nam | Tâm lý học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Khoái Châu, Hưng Yên | PGS |
4 | Đinh Thị Hồng Vân | 27/09/1980 | Nữ | Tâm lý học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Nho Quan, Ninh Bình | PGS |
21. HĐGS ngành Thủy lợi | |||||||
1 | Nguyễn Quang Hùng | 31/12/1975 | Nam | Thủy lợi | Trường Đại học Thủy lợi | Đông Anh, Hà Nội | GS |
2 | Huỳnh Thị Lan Hương | 10/03/1971 | Nữ | Thủy lợi | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | Phú Ninh, Quảng Nam | GS |
3 | Lê Xuân Quang | 17/03/1971 | Nam | Thủy lợi | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
22. HĐGS ngành Toán học | |||||||
1 | Nguyễn Sum | 24/03/1961 | Nam | Toán học | Trường Đại học Sài Gòn | Phù Cát, Bình Định | GS |
2 | Lê Văn Dũng | 06/09/1979 | Nam | Toán học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | PGS |
3 | Vũ Việt Hùng | 21/03/1983 | Nam | Toán học | Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La | Phù Cừ, Hưng Yên | PGS |
4 | Nguyễn Trung Kiên | 25/08/1986 | Nam | Toán học | Trường Đại học Cần Thơ | Phong Điền, Cần Thơ | PGS |
5 | Nguyễn Thành Nhân | 09/08/1986 | Nam | Toán học | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Châu Thành, Bến Tre | PGS |
6 | Tạ Công Sơn | 02/12/1982 | Nam | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
7 | Nguyễn Tất Thắng | 29/10/1983 | Nam | Toán học | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | PGS |
8 | Phan Thanh Toàn | 04/04/1982 | Nam | Toán học | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Cái Bè, Tiền Giang | PGS |
9 | Nguyễn Thị Toàn | 15/09/1976 | Nữ | Toán học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Yên Thành, Nghệ An | PGS |
10 | Hoàng Thế Tuấn | 14/09/1983 | Nam | Toán học | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Ân Thi, Hưng Yên | PGS |
11 | Trương Minh Tuyên | 11/08/1981 | Nam | Toán học | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
23. HĐGS liên ngành Triết học-Xã hội học-Chính trị học | |||||||
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 27/07/1976 | Nam | Xã hội học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Thành, Nghệ An | GS |
2 | Lê Hải Bình | 20/06/1977 | Nam | Chính trị học | Ban Tuyên giáo Trung ương | Thủy Nguyên, Hải Phòng | PGS |
3 | Trần Xuân Hiệp | 02/09/1984 | Nam | Chính trị học | Trường Đại học Duy Tân | Can Lộc, Hà Tĩnh | PGS |
4 | Trần Thị Hương | 06/02/1982 | Nữ | Chính trị học | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Mỹ Lộc, Nam Định | PGS |
5 | Lê Đình Tĩnh | 20/03/1976 | Nam | Chính trị học | Học viện Ngoại giao | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | PGS |
24. HĐGS liên ngành Văn hoá-Nghệ thuật-Thể dục thể thao | |||||||
1 | Nguyễn Tài Hưng | 06/09/1965 | Nam | Nghệ thuật | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Nam Từ Liêm, Hà Nội | PGS |
2 | Đàm Trung Kiên | 26/03/1979 | Nam | Thể dục Thể thao | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | Từ Sơn, Bắc Ninh | PGS |
3 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 31/01/1978 | Nữ | Thể dục Thể thao | Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | Khoái Châu, Hưng Yên | PGS |
4 | Trương Đại Lượng | 02/07/1976 | Nam | Văn hóa | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | Lương Tài, Bắc Ninh | PGS |
5 | Phạm Minh Phong | 01/07/1977 | Nam | Nghệ thuật | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Cẩm Thủy, Thanh Hóa | PGS |
6 | Nguyễn Duy Quyết | 20/12/1972 | Nam | Thể dục Thể thao | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Phú Xuân, Hà Nội | PGS |
7 | Lê Thị Bích Thuỷ | 18/10/1981 | Nữ | Văn hóa | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Nông Cống, Thanh Hoá | PGS |
8 | Huỳnh Thị Trang | 22/01/1967 | Nữ | Văn hóa | Trường Đại học Cần Thơ | Gò Công Tây, Tiền Giang | PGS |
9 | Nguyễn Thế Truyền | 08/08/1965 | Nam | Nghệ thuật | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đức Phổ, Quảng Ngãi | PGS |
10 | Đinh Công Tuấn | 13/01/1976 | Nam | Văn hóa | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | Yên Mỹ, Hưng Yên | PGS |
26. HĐGS ngành Vật lý | |||||||
1 | Nguyễn Thế Bình | 11/11/1954 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thanh Trì , Hà Nội | GS |
2 | Nguyễn Hoài Châu | 22/04/1956 | Nam | Vật lý | Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Hà Đông, Hà Nội | GS |
3 | Phùng Văn Đồng | 22/10/1981 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Phenikaa | Ba Vì, Hà Nội | GS |
4 | Nguyễn Hữu Lâm | 26/10/1974 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Hoa Lư, Ninh Bình | GS |
5 | Phan Bách Thắng | 13/11/1979 | Nam | Vật lý | Trung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Hưng Hà, Thái Bình | GS |
6 | Nguyễn Thế Toàn | 20/08/1973 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Xuân Trường, Nam Định | GS |
7 | Nguyễn Xuân Ca | 10/10/1980 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
8 | Vũ Đức Chính | 30/05/1978 | Nam | Vật lý | Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vụ Bản, Nam Định | PGS |
9 | Nguyễn Văn Chương | 10/11/1986 | Nam | Vật lý | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Ba Vì, Hà Nội | PGS |
10 | Trần Việt Cường | 12/03/1977 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Hoài Đức, Hà Nội | PGS |
11 | Phan Văn Độ | 16/02/1971 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Thủy lợi | Kiến Xương, Thái Bình | PGS |
12 | Trần Thị Thu Hạnh | 19/05/1981 | Nữ | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh Bảo, Hải Phòng | PGS |
13 | Nguyễn Văn Hảo | 12/01/1980 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Thanh Miện, Hải Dương | PGS |
14 | Trần Viết Nhân Hào | 11/12/1983 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Vĩnh Linh, Quảng Trị | PGS |
15 | Vũ Xuân Hòa | 13/08/1980 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Cẩm Giảng, Hải Dương | PGS |
16 | Chử Mạnh Hưng | 28/12/1984 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội | PGS |
17 | Mai Thị Lan | 20/01/1986 | Nữ | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Tiên Lãng, Hải Phòng | PGS |
18 | Lê Thị Ngọc Loan | 13/3/1980 | Nữ | Vật lý | Trường Đại học Quy Nhơn | Tuy Phước, Bình Định | PGS |
19 | Lê Văn Lịch | 11/12/1988 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Gia Viễn, Ninh Bình | PGS |
20 | Nguyễn Mạnh Thắng | 03/12/1979 | Nam | Vật lý | Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự | Ba Vì, Hà Nội | PGS |
21 | Phạm Hữu Thiện | 12/12/1978 | Nam | Vật lý | Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Châu Thành, An Giang | PGS |
22 | Nguyễn Hoàng Thoan | 01/02/1981 | Nữ | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Thuận Thành, Bắc Ninh | PGS |
23 | Nguyễn Công Tú | 29/09/1985 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Kim Động, Hưng Yên | PGS |
24 | Nguyễn Tư | 05/09/1984 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Phenikaa | Bình Sơn, Quảng Ngãi | PGS |
25 | Dương Anh Tuấn | 30/04/1980 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Phenikaa | Chí Linh, Hải Dương | PGS |
26 | Hà Thanh Tùng | 10/07/1979 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Đồng Tháp | Châu Thành, Đồng Tháp | PGS |
27. HĐGS liên ngành Xây dựng-Kiến trúc | |||||||
1 | Nguyễn Phước Dân | 24/09/1963 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Tiền Giang | GS |
2 | Nguyễn Văn Chính | 11/06/1983 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | PGS |
3 | Phạm Thái Hoàn | 21/03/1983 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng | Yên Thành, Nghệ An | PGS |
4 | Hà Mạnh Hùng | 05/08/1982 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
5 | Nguyễn Lan Hương | 19/12/1979 | Nữ | Xây dựng | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | Lạng Giang, Bắc Giang | PGS |
6 | Nguyễn Ngọc Lâm | 04/07/1983 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
7 | Hoàng Vĩnh Long | 31/01/1976 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng | Long Biên, Hà Nội | PGS |
8 | Trần Lê Lựu | 16/10/1984 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Việt Đức | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
9 | Ngô Lê Minh | 01/03/1976 | Nam | Kiến trúc | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Ý Yên, Nam Định | PGS |
10 | Đinh Thị Nga | 10/04/1983 | Nữ | Xây dựng | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS |
11 | Phạm Vũ Hồng Sơn | 03/02/1985 | Nam | Xây dựng | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
28. HĐGS ngành Y học | |||||||
1 | Đoàn Quốc Hưng | 20/4/1968 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Tiên Lữ, Hưng Yên | GS |
2 | Phạm Minh Khuê | 13/3/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Kiến An, Hải Phòng | GS |
3 | Vũ Thị Hoàng Lan | 30/12/1976 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Thành phố Nam Định | GS |
4 | Võ Trương Như Ngọc | 12/12/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Phù Mỹ, Bình Định | GS |
5 | Lê Văn Quảng | 21/2/1972 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Gia Bình, Bắc Ninh | GS |
6 | Võ Văn Thắng | 14/7/1961 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | GS |
7 | Trần Quyết Tiến | 2/1/1961 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | GS |
8 | Nguyễn Quỳnh Anh | 16/8/1981 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Quỳnh Phụ, Thái Bình | PGS |
9 | Trần Quỳnh Anh | 3/4/1974 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Gia Viễn, Ninh Bình | PGS |
10 | Lê Thị Kim Ánh | 3/4/1978 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Hải Châu, Đà Nẵng | PGS |
11 | Đỗ Ngọc Ánh | 13/6/1982 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | PGS |
12 | Nguyễn Văn Bằng | 3/8/1976 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Ninh Giang, Hải Dương | PGS |
13 | Nguyễn Ngọc Bích | 23/8/1975 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
14 | Đỗ Như Bình | 8/11/1983 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Thạch Thất, Hà Nội | PGS |
15 | Phạm Văn Bình | 26/10/1967 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
16 | Trương Đình Cẩm | 20/2/1967 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 175 | An Nhơn, Bình Định | PGS |
17 | Nguyễn Văn Chủ | 16/1/1973 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Giao Thủy, Nam Định | PGS |
18 | Đặng Thành Chung | 22/9/1982 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Giao Thủy, Nam Định | PGS |
19 | Nguyễn Văn Chuyên | 5/10/1981 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Lạng Giang, Bắc Giang | PGS |
20 | Vũ Chí Dũng | 25/3/1970 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
21 | Đỗ Trung Dũng | 1/10/1977 | Nam | Y học | Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương | Xuân Trường, Nam Định | PGS |
22 | Trương Quang Định | 27/10/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi đồng Thành phố | Chợ Lách, Bến Tre | PGS |
23 | Dương Minh Đức | 18/12/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Quốc Oai, Hà Nội | PGS |
24 | Đào Việt Hằng | 27/7/1987 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Tĩnh Gia, Thanh Hoá | PGS |
25 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 21/9/1974 | Nữ | Y học | Bệnh viện Mắt Trung ương | Hoài Đức, Hà Nội | PGS |
26 | Ngô Mạnh Hùng | 11/7/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Lương Tài, Bắc Ninh | PGS |
27 | Nguyễn Đức Lam | 19/9/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Vĩnh Bảo, Hải Phòng | PGS |
28 | Đỗ Đức Minh | 14/2/1984 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Ứng Hoà, Hà Nội | PGS |
29 | Nguyễn Huy Ngọc | 20/8/1970 | Nam | Y học | Sở Y tế tỉnh Phú Thọ | Hạ Hoà, Phú Thọ | PGS |
30 | Nguyễn Minh Phương | 22/2/1974 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Đầm Dơi, Cà Mau | PGS |
31 | Nguyễn Ngọc Rạng | 17/7/1954 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Dak Hà, Kon Tum | PGS |
32 | Hoàng Văn Sỹ | 13/3/1971 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thanh Hà, Hải Dương | PGS |
33 | Phạm Quang Thái | 29/10/1976 | Nam | Y học | Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương | Thanh Oai, Hà Nội | PGS |
34 | Nguyễn Thanh Thảo | 7/11/1980 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế | PGS |
35 | Nguyễn Mạnh Thắng | 23/8/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
36 | Hồ Hữu Thiện | 20/7/1965 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Phong Điền, Thừa Thiên - Huế | PGS |
37 | Võ Duy Thông | 15/12/1982 | Nam | Y học | Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | Tuy Phong, Bình Thuận | PGS |
38 | Nguyễn Đức Thuận | 31/10/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y | Ba Vì, Hà Nội | PGS |
39 | Nguyễn Thu Thủy | 20/11/1981 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | Ninh Giang, Hải Dương | PGS |
40 | Võ Thành Toàn | 20/3/1974 | Nam | Y học | Bệnh viện Thống Nhất | Phù Mỹ, Bình Định | PGS |
41 | Lê Quang Trí | 18/1/1968 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7 | Long Thành, Đồng Nai | PGS |
42 | Lê Anh Tuấn | 15/7/1978 | Nam | Y học | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Diễn Châu, Nghệ An | PGS |
43 | Phùng Anh Tuấn | 31/1/1969 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Văn Lâm, Hưng Yên | PGS |
44 | Tạ Anh Tuấn | 4/4/1967 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Từ Sơn, Bắc Ninh | PGS |
45 | Trần Anh Tuấn | 25/1/1979 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Duy Tiên - Hà Nam | PGS |
46 | Hà Mạnh Tuấn | 1/1/1966 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Nhơn Phong, Bình Định | PGS |
47 | Trương Thanh Tùng | 15/11/1974 | Nam | Y học | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa | Thanh Liêm, Hà Nam | PGS |
48 | Phạm Bá Tuyến | 4/2/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an | Gia Lộc, Hải Dương | PGS |
49 | Phạm Nguyên Tường | 25/9/1972 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | PGS |
50 | Vũ Hải Vinh | 6/7/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
51 | Trần Xuân Vĩnh | 3/8/1971 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | PGS |
52 | Lê Thượng Vũ | 16/12/1971 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
(Nguồn: Hội đồng Giáo sư Nhà nước)