Các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức năm 2020

VietTimes – Nhiều trường đại học trên địa bàn cả nước đã chính thức công bố mức điểm xét tuyển cho tất cả khối ngành. VietTimes sẽ cập nhật liên tục điểm chuẩn các trường Đại học để học sinh tra cứu tại đây.
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020. Ảnh: Internet.
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020. Ảnh: Internet.

Một số trường đại học đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ và xét tuyển theo tổ hợp môn. Tương tự các năm trước, mức điểm chuẩn các nhóm ngành “hot” bao gồm kinh tế, ngôn ngữ, công nghệ thông tin, tự động hóa,… vẫn thuộc top đầu.

Năm nay, đề thi tốt nghiệp THPT được đánh giá dễ hơn do mục đích chính là xét tốt nghiệp, khiến điểm trung bình các môn thi đều tăng so với 2 năm trở lại đây. Hầu hết trường Đại học trên cả nước đều lấy điểm sàn cao hơn năm ngoái. Theo các chuyên gia, mặt bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay ở mức cao dẫn đến điểm xét tuyển vào các trường được dự báo sẽ đồng loạt tăng so với năm trước.

Năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đưa ra các phương án hỗ trợ tuyển sinh đối với các trường Đại học trên cả nước. Bên cạnh hệ thống tra cứu và đăng ký hồ sơ xét tuyển trực tuyến, Bộ đã nâng cấp và cải tiến phần mềm lọc ảo tự động, giúp các trường tối ưu hóa công tác xét tuyển. Giải pháp này giúp thí sinh và phụ huynh tiết kiệm đáng kể thời gian, công sức và chi phí trong đợt đăng ký xét tuyển.

Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học trên cả nước năm 2020


VietTimes cập nhật liên tục danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn chính thức. 

>> Click vào đây để thấy cập nhật mới nhất về danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn

1. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020   

2. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm TP HCM 2020   

3. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Đông Đô năm 2020  

4. Điểm chuẩn chính thức Học Viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020  

5. Điểm chuẩn chính thức Học Viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông phía Bắc năm 2020  

6. Điểm chuẩn chính thức Học Viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông phía Nam năm 2020  

7. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020  

8. Điểm chuẩn chính thức trường Học Viện Khoa học Quân sự - Hệ Dân sự năm 2020  

9. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thăng Long năm 2020  

10. Điểm chuẩn chính thức Học Viện Quân y - Hệ Dân sự năm 2020  

11. Điểm chuẩn chính thức Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự năm 2020  

12. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2020  

13. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2020  

14. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Quảng Nam năm 2020  

15. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020  

16. Điểm chuẩn chính thức học Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2020  

17. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Cửu Long năm 2020  

18. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020  

19. Điểm chuẩn chính thức Đại học Đà Nẵng năm 2020  

20. Điểm chuẩn chính thức trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại năm 2020  

21. Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu năm 2020  

22. Điểm chuẩn chính thức Đại học Phòng cháy chữa cháy (phía Nam) 2020  

23. Điểm chuẩn chính thức Đại học Phòng cháy chữa cháy (phía Bắc) 2020  

24. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hòa Bình năm 2020  

25. Điểm chuẩn chính thức Học viện Báo chí - Tuyên truyền năm 2020  

26. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Đông Á năm 2020  

27. Điểm chuẩn chính thức Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2020  

27. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2020  

29. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020 

30. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kỹ thuật - Hậu Cần Công an Nhân dân (phía Bắc) 2020  

31. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học FPT năm 2020  

32. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Đặc công năm 2020  

33. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020  

34. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Kĩ thuật Quân sự hệ Quân sự - ĐH Trần Đại Nghĩa 2020  

35. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020  

36. Điểm chuẩn chính thức Cao đẳng Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng 2020 

37. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự hệ Dân sự - Đại học Trần Đại Nghĩa năm 2020  

38. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội năm 2020  

39. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hồng Đức năm 2020  

40. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Buôn Ma Thuột năm 2020  

41. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần - Hệ Dân sự năm 2020  

42. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020 

43. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2020  

44. Điểm chuẩn chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM 2020  

45. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phương Đông năm 2020  

46. Điểm chuẩn chính thức trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020   

47. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam) năm 2020  

48. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tài chính Kế toán năm 2020  

49. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Chính Trị - Đại học Chính trị năm 2020  

50. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020  

51. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học dân lập Hải Phòng năm 2020  

52. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020  

53. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở Sơn Tây) năm 2020  

54. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Quang Trung năm 2020  

55. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hoa Lư năm 2020  

56. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Quảng Bình năm 2020  

57. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phenikaa năm 2020  

58. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020  

59. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2020  

60. Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020  

61. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nội Vụ năm 2020  

62. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Hà Nội năm 2020  

63. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020  

64. Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Nam) năm 2020  

65. Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương năm 2020 (Cơ sở phía Bắc)

66. Điểm chuẩn chính thức Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020  

67. Điểm chuẩn chính thức Đại học An Giang năm 2020  

68. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020  

69. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Điện lực năm 2020  

70. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020  

71. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2020  

72. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Ngoại giao năm 2020  

73. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020  

74. Điểm chuẩn chính thức trường Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2020  

75. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020  

76. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020  

77. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020 

78. Điểm chuẩn chính thức trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2020  

79. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Tài chính năm 2020  

80. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện An ninh Nhân dân năm 2020  

81. Điểm chuẩn chính thức Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2020  

82. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Luật TPHCM năm 2020  

83. Điểm chuẩn chính thức trường Sân khấu Điện ảnh TPHCM năm 2020  

84. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2020  

85. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỹ thuật TPHCM năm 2020  

86. Điểm chuẩn chính thức trường Cao Đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2020  

87. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2020  

88. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thành Đô năm 2020  

89. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thủy Lợi - Cơ sở 1 năm 2020  

90. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thủy Lợi - Cơ sở 2 năm 2020  

91. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên năm 2020  

92. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020  

93. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Thông tin - Hệ Quân sự 2020  

94. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Thông tin - Hệ Dân sự 2020  

95. Điểm chuẩn chính thức Học viện Hải quân năm học 2020  

96. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM năm 2020  

97. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Công binh - Hệ Quân sự - ĐH Ngô Quyền 2020

98. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020

99. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh năm 2020

100. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020

101. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Luật - Đại học Huế năm 2020

102. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020

103. Điểm chuẩn chính thức Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2020

104. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Không quân - Hệ Đại học 2020

105. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Tăng - Thiết Giáp năm 2020

106. Điểm chuẩn chính thức Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2020

107. Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2020

108. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020

109. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2020

110. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nha Trang năm 2020

111. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2020

112. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020

113. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Văn Lang năm 2020

114. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phan Thiết năm 2020

115. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQGTPHCM 2020

116. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Đà Lạt năm 2020

117. Điểm chuẩn chính thức Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2020

118. Điểm chuẩn chính thức Học Viện Hậu cần - Hệ Quân sự năm 2020

119. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự 2020

120. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2020

121. Điểm chuẩn chính thức Khoa Du lịch - Đại học Huế năm 2020

122. Điểm chuẩn chính thức Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2020

123. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020

124. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2020

125. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thương mại năm 2020

126. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ năm 2020

127. Điểm chuẩn chính thức trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2020

128. Điểm chuẩn chính thức Học viện Quân y - Hệ Quân sự năm 2020

129. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2020

130. Điểm chuẩn chính thức Học viện Phòng không Không quân năm 2020

131. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hoa Sen năm 2020

132. Điểm chuẩn chính thức Đại học Y dược Thái Bình năm 2020

133. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Dược Hà Nội năm 2020

134. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020

135. Điểm chuẩn chính thức Khoa Y Dược trường Đại học Đà Nẵng năm 2020

136. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hạ Long năm 2020

137. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020

138. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hàng hải năm 2020

139. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2020

140. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Tòa án năm 2020

141. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tây Nguyên năm 2020

142. Điểm chuẩn chính thức Khoa Công nghệ và Thông tin- Đại học Đà Nẵng năm 2020

143. Điểm chuẩn chính thức Đại học Võ Trường Toản năm 2020

144. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020

145. Điểm chuẩn chính thức Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2020

146. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Ngân hàng năm 2020

147. Điểm chuẩn chính thức Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh năm 2020

148. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2020

149. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thành Đông năm 2020

150. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2020

151. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2020

152. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2020

153. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020

154. Điểm chuẩn chính thức ĐH CNTT và Truyền thông - Thái Nguyên năm 2020

155. Điểm chuẩn chính thức Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020

156. Điểm chuẩn chính thức khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên năm 2020

157. Điểm chuẩn chính thức Phân hiệu trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020

158. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Vinh năm 2020

159. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thái Bình năm học 2020

160. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tây Đô năm 2020

161. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hà Nội năm 2020

162. Điểm chuẩn chính thức Đại học Thái Bình Dương 2020

163. Điểm chuẩn chính thức Đại học Đồng Tháp năm 2020

164. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020

165. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Luật Hà Nội năm 2020

166. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

167. Điểm chuẩn chính thức Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam năm 2020

168. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020

169. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

170. Điểm chuẩn chính thức Đại học Dầu khí Việt Nam năm học 2020

171. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2020

172. Điểm chuẩn chính thức trường Học viện Cán bộ TPHCM năm 2020

173. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2020

174. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM năm 2020

175. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2020

176. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2020

177. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

178. Điểm chuẩn chính thức Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020

179. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Đồng Nai năm 2020

180. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

181. Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

182. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2020

183. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020

184. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Tây Bắc năm 2020

185. Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

186. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh Bắc 2020

187. Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM 2020

188. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Việt Bắc năm 2020

189. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên năm 2020

190. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Y Thái Bình năm 2020

191. Điểm chuẩn chính thức khoa Quốc tế - trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2020

192. Điểm chuẩn chính thức ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020

193. Điểm chuẩn chính thức của Đại học Khánh Hòa 2020