Chi tiết về các ứng viên Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2021 được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tín nhiệm

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam
VietTimes – Từ 494 hồ sơ ứng viên ban đầu, Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã chọn lọc 405 ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định, trong đó 42 ứng viên Giáo sư và 363 ứng viên Phó Giáo sư.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 - chủ trì phiên họp (ảnh: Hội đồng Giáo sư Nhà nước).
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 - chủ trì phiên họp (ảnh: Hội đồng Giáo sư Nhà nước).

Theo thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 vừa tổ chức phiên họp lần thứ VIII để xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2021. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn - Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 - chủ trì phiên họp. Phiên họp có sự tham gia đầy đủ của 3 Phó Chủ tịch, 28 thành viên Hội đồng Giáo sư Nhà nước, là Chủ tịch của Hội đồng ngành, liên ngành.

Bộ trưởng, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhấn mạnh đề nghị Hội đồng thảo luận, trao đổi kỹ về hồ sơ ứng viên, đặc biệt lưu ý xem xét kỹ các trường hợp ứng viên có đơn thư tố cáo, khiếu nại, phản ánh của dư luận xã hội liên quan đến nội dung chuyên môn, học thuật, liêm chính và uy tín khoa học.

Việc công khai thông tin ứng viên đạt tiêu chuẩn trên trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học và trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư Nhà nước được cho là đã phản ánh tính công khai, minh bạch của quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư.

Hội đồng Giáo sư Nhà nước cho biết, những thông tin phản biện từ xã hội, cộng đồng các nhà khoa học đều được Hội đồng Giáo sư các cấp xem xét cẩn thận, đây là nguồn thông tin hữu ích giúp Hội đồng Giáo sư các cấp lựa chọn những ứng viên đủ điều kiện và xứng đáng đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2021.

Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước báo cáo tổng hợp kết quả hoạt động xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư. Năm 2021, 27 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đã gửi hồ sơ của 494 hồ sơ ứng viên (66 ứng viên Giáo sư và 428 ứng viên Phó Giáo sư) đề nghị xem xét.

Sau đó có 1 ứng viên nộp đơn xin rút hồ sơ không xét tiếp - thuộc Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học. Tổng số ứng viên chính thức xét tại Hội đồng Giáo sư Nhà nước là 415 ứng viên, trong đó có 43 ứng viên Giáo sư và 372 ứng viên Phó Giáo sư.

Tại phiên làm việc, Hội đồng đã dành phần lớn thời gian thảo luận, trao đổi kỹ về thành tích đào tạo, nghiên cứu khoa học và uy tín chuyên môn của các ứng viên, đặc biệt dành nhiều thời gian thảo luận trao đổi kỹ về các ứng viên có đơn thư tố cáo, khiếu nại, phản ánh của xã hội liên quan đến nội dung chuyên môn, học thuật, tính liêm chính và uy tín khoa học của ứng viên. Kết quả, Hội đồng đã biểu quyết không đưa vào danh sách lấy phiếu tín nhiệm đối với 10 ứng viên (1 ứng viên Giáo sư, 9 ứng viên Phó Giáo sư).

Kết quả số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: 405 ứng viên, trong đó 42 ứng viên Giáo sư, 363 ứng viên Phó Giáo sư. Tỷ lệ đạt so với tổng số ứng viên đăng ký nộp hồ sơ tại các Hội đồng Giáo sư cơ sở là 77,0% (trong đó tỉ lệ đạt của ứng viên Giáo sư là 56,8%, ứng viên Phó Giáo sư là 80,3%).

DANH SÁCH ỨNG VIÊN GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2021

(Dưới đây là thông tin chi tiết của 362 ứng viên. Do đặc thù ngành Khoa học An ninh và Khoa học Quốc phòng, hồ sơ của ứng viên ở các ngành này không được công khai)

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1 Nguyễn Văn Hoà 04/04/1961 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Hậu Giang GS
2 Huỳnh Trường Giang 28/09/1980 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Mỹ Xuyên, Sóc Trăng PGS
3 Nguyễn Văn Giáp 13/09/1983 Nam Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sơn Tây, Hà Nội PGS
4 Trương Đình Hoài 12/06/1984 Nam Thủy sản Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
5 Vũ Khắc Hùng 08/02/1968 Nam Thú y Viện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
6 Lý Văn Khánh 01/04/1976 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Cà Mau, Cà Mau PGS
7 Hứa Thái Nhân 16/08/1982 Nam Thủy sản Trường Đại học Cần Thơ Trà Cú, Trà Vinh PGS
8 Nguyễn Hoàng Thịnh 16/10/1979 Nam Chăn nuôi Học viện Nông nghiệp Việt Nam Xuân Trường, Nam Định PGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1 Nguyễn Đình Kiên 24/12/1960 Nam Cơ học Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tiên Du, Bắc Ninh GS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1 Đỗ Đức Lưu 13/04/1962 Nam Động lực Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Tứ Kỳ, Hải Dương GS
2 Chu Anh Mỳ 10/01/1974 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc GS
3 Trần Doãn Sơn 05/05/1954 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Can lộc, Hà Tĩnh GS
4 Đỗ Minh Cường 25/12/1972 Nam Cơ khí Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Phong Điền, Thừa Thiên Huế PGS
5 Nguyễn Thùy Dương 18/02/1985 Nữ Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Du, Bắc Ninh PGS
6 Trần Ngọc Đoàn 24/10/1981 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Lý Nhân, Hà Nam PGS
7 Phan Thị Mai Hà 15/05/1977 Nữ Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An PGS
8 Hoàng Hồng Hải 16/06/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Khoái Châu, Hưng Yên PGS
9 Phan Văn Hiếu 05/10/1976 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS
10 Nguyễn Văn Hợp 26/05/1971 Nam Cơ khí Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Oai, Hà Nội PGS
11 Nguyễn Tuấn Linh 04/11/1980 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lâm Thao, Phú Thọ PGS
12 Hồ Xuân Năng 04/11/1964 Nam Động lực Trường Đại học Phenikaa Ý Yên, Nam Định PGS
13 Phạm Thị Hồng Nga 17/07/1983 Nữ Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Kim Bảng, Hà Nam PGS
14 Đỗ Xuân Phú 05/10/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Việt Đức Thị xã Đông Hòa, Phú Yên PGS
15 Phạm Xuân Phương 08/02/1976 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật Quân sự Thanh Chương, Nghệ An PGS
16 Vũ Văn Tấn 21/05/1985 Nam Động lực Trường Đại học Giao thông vận tải Hải Hậu, Nam Định PGS
17 Ngô Thị Thảo 16/07/1984 Nữ Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Phú Xuyên, Hà Nội PGS
18 Mạc Thị Thoa 27/09/1983 Nữ Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thị xã Kinh Môn, Hải Dương PGS
19 Nguyễn Xuân Thiết 12/08/1975 Nam Cơ khí Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
20 Nguyễn Huy Trưởng 13/12/1976 Nam Động lực Viện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng Nam Sách, Hải Dương PGS
21 Nguyễn Như Tùng 10/05/1982 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thọ Xuân, Thanh Hoá PGS
22 Nguyễn Thanh Tùng 02/09/1974 Nam Động lực Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Long Hồ, Vĩnh Long PGS
23 Vũ Thanh Tùng 16/09/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội An Lão, Hải Phòng PGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1 Lê Hồng Anh 17/10/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Mỏ - Địa chất Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
2 Nguyễn Việt Anh 29/04/1975 Nam Công nghệ Thông tin Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
3 Võ Thị Ngọc Châu 14/01/1980 Nữ Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
4 Hoàng Xuân Dậu 23/05/1969 Nam Công nghệ Thông tin Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hưng Hà, Thái Bình PGS
5 Trần Trọng Hiếu 04/11/1978 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Nam Định, Nam Định PGS
6 Phan Duy Hùng 24/05/1978 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học FPT Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
7 Nguyễn Văn Sinh 14/06/1973 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Gia Bình, Bắc Ninh PGS
8 Nguyễn Trường Thắng 27/12/1974 Nam Công nghệ Thông tin Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam An Dương, Hải Phòng PGS
9 Lê Hồng Trang 15/10/1983 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
5. HĐGS ngành Dược học
1 Trần Công Luận 07/12/1953 Nam Dược học Trường Đại học Tây Đô Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế GS
2 Lê Minh Trí 04/04/1961 Nam Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Bố Trạch, Quảng Bình GS
3 Phạm Ngọc Tuấn Anh 29/09/1981 Nam Dược học Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Hải Hậu, Nam Định PGS
4 Hoàng Việt Dũng 06/11/1981 Nam Dược học Học viện Quân y Kim Động, Hưng Yên PGS
5 Phạm Thế Hải 03/03/1984 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội PGS
6 Nguyễn Văn Hải 09/11/1982 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Giao Thủy, Nam Định PGS
7 Nguyễn Đức Hạnh 27/03/1981 Nữ Dược học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế PGS
8 Vũ Đình Hoà 04/01/1981 Nam Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Thanh Oai, Hà Nội PGS
9 Nguyễn Thắng 10/11/1985 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Thạnh Trị, Sóc Trăng PGS
10 Trần Thị Hải Yến 23/04/1982 Nữ Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Lý Nhân, Hà Nam PGS
6. HĐGS liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hoá
1 Hà Đắc Bình 13/07/1973 Nam Điện tử Trường Đại học Duy Tân Phù Cát, Bình Định PGS
2 Trần Trung Duy 01/01/1984 Nam Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh Nha Trang, Khánh Hoà PGS
3 Nguyễn Hữu Đức 22/05/1983 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS
4 Nguyễn Hoài Nam 19/05/1979 Nam Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
5 Vũ Thị Thúy Nga 05/05/1982 Nữ Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Xuân Trường, Nam Định PGS
6 Nguyễn Hữu Phát 26/01/1980 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hưng Hà, Thái Bình PGS
7 Vũ Hoàng Phương 20/08/1983 Nam Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
8 Dương Minh Quân 29/01/1984 Nam Điện Đại học Đà Nẵng Liên Chiểu, Đà Nẵng PGS
9 Nguyễn Văn Thuỷ 04/07/1976 Nam Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Bắc Từ Liêm, Hà Nội PGS
10 Phạm Văn Trường 02/11/1977 Nam Tự động hoá Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
11 Trương Quang Vinh 10/12/1976 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tịnh Khê, Quảng Ngãi PGS
12 Trần Tuấn Vũ 07/12/1981 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Điện Bàn, Quảng Nam PGS
13 Hoàng Văn Xiêm 20/11/1986 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Dũng, Bắc Giang PGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1 Hoàng Phương Hoa 02/04/1963 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Ứng Hòa, Hà Nội GS
2 Phạm Phú Cường 20/08/1976 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh Đức Huệ, Long An PGS
3 Lương Minh Chính 24/11/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Thủy lợi Yên Mỹ, Hưng Yên PGS
4 Nguyễn Thái Dương 01/06/1967 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình PGS
5 Đỗ Hữu Đạo 12/03/1980 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Đại Lộc, Quảng Nam PGS
6 Bùi Thị Loan 07/12/1982 Nữ Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Kiến Xương, Thái Bình PGS
7 Trần Ngọc Long 20/10/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Vinh Nam Đàn, Nghệ An PGS
8 Phạm Văn Tài 25/12/1969 Nam Giao thông vận tải Trường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại Tiền Hải, Thái Bình PGS
9 Đỗ Thắng 14/03/1982 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Thủy lợi Hưng Hà, Thái Bình PGS
10 Nguyễn Anh Tuấn 03/07/1984 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
11 Trần Anh Tuấn 18/06/1983 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Vụ Bản, Nam Định PGS
12 Vũ Anh Tuấn 06/11/1983 Nam Giao thông vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
13 Vũ Anh Tuấn 29/01/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Việt Đức Trực Ninh, Nam Định PGS
14 Nguyễn Quang Tuấn 14/12/1983 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Long Biên, Hà Nội PGS
15 Khúc Đăng Tùng 20/10/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Xây dựng Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
16 Dương Hữu Tuyến 17/12/1980 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên PGS
17 Nguyễn Cao Ý 23/12/1982 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Đông Anh, Hà Nội PGS
8. HĐGS ngành Giáo dục học
1 Nguyễn Văn Hạnh 20/02/1986 Nam Giáo dục học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Lạng Giang, Bắc Giang PGS
2 Bùi Văn Hưng 02/12/1978 Nam Giáo dục học Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên PGS
3 Lê Chi Lan 20/11/1972 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Sài Gòn Châu Thành, Kiên Giang PGS
4 Nguyễn Văn Lợi 08/10/1972 Nam Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Long Xuyên, An Giang PGS
5 Phạm Phương Tâm 06/04/1971 Nam Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Lai Vung, Đồng Tháp PGS
6 Bùi Phương Uyên 12/06/1986 Nữ Giáo dục học Trường Đại học Cần Thơ Giồng Trôm, Bến Tre PGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1 Nguyễn Ngọc Hà 12/10/1974 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình GS
2 Đỗ Quang Minh 29/03/1956 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Yên Mỹ, Hưng Yên GS
3 Phạm Văn Tất 30/11/1966 Nam Hóa học Trường Đại học Hoa Sen Nam Trực, Nam Định GS
4 Võ Viễn 23/09/1962 Nam Hóa học Trường Đại học Quy Nhơn Triệu Phong, Quảng Trị GS
5 Đặng Thị Tuyết Anh 12/01/1982 Nữ Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Bình Giang, Hải Dương PGS
6 Huỳnh Bùi Linh Chi 15/12/1979 Nữ Hóa học Trường Đại học Đồng Nai Tuy An, Phú Yên PGS
7 Nguyễn Ngọc Duy 15/08/1981 Nam Hóa học Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam Cẩm Giàng, Hải Dương PGS
8 Lại Quốc Đạt 08/06/1981 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS
9 Phạm Tiến Đức 06/07/1984 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội An Dương, Hải Phòng PGS
10 Nguyễn Văn Hà 24/10/1982 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS
11 Nguyễn Thu Hà 23/01/1985 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Giao Thuỷ, Nam Định PGS
12 Nguyễn Vũ Hồng Hà 07/11/1979 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội PGS
13 Lê Viết Hải 12/05/1978 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại Lộc, Quảng Nam. PGS
14 Nguyễn Thế Hân 05/09/1983 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Nha Trang Hiệp Hòa, Bắc Giang PGS
15 Dương Quốc Hoàn 07/05/1976 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Lương Tài, Bắc Ninh PGS
16 Đặng Tấn Hiệp 01/01/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Yên Mỹ, Hưng Yên PGS
17 Đinh Thị Hiền 01/04/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS
18 Trần Quang Hiếu 01/01/1978 Nam Hóa học Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Như Thanh, Thanh Hóa PGS
19 Nguyễn Văn Hoàng 13/05/1978 Nam Hóa học Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Bình Lục, Hà Nam PGS
20 Dương Công Hùng 16/08/1981 Nam Hóa học Học viện Kỹ thuật Quân sự Đông Anh, Hà Nội PGS
21 Đỗ Thị Việt Hương 10/10/1983 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Đông, Hà Nội PGS
22 Phạm Trung Kiên 06/05/1979 Nam Hóa học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
23 Lê Thị Hải Lê 17/12/1960 Nữ Hóa học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Thành Đông Lục Nam, Bắc Giang PGS
24 Lê Ngọc Liễu 16/11/1984 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Trảng Bàng, Tây Ninh PGS
25 Phan Thị Tuyết Mai 19/04/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Khánh, Ninh Bình PGS
26 Mai Thị Tuyết Nga 23/12/1971 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Nha Trang Thành phố Nha Trang, Khánh Hoà PGS
27 Lê Thanh Sơn 09/06/1981 Nam Hoá học Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Mỹ Lộc, Nam Định PGS
28 Nguyễn Văn Tặng 09/09/1979 Nam Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Nha Trang Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
29 Trần Thị Phương Thảo 30/10/1979 Nữ Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trực Ninh, Nam Định PGS
30 Cổ Thanh Thiện 11/01/1975 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quận 03, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
31 Nghiêm Thị Thương 23/07/1984 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Phong, Bắc Ninh PGS
32 Lý Bích Thủy 11/11//1980 Nữ Hóa học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
33 Lê Thị Minh Thủy 26/10/1979 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Cần Thơ Thủ Thừa, Long An PGS
34 Lê Thị Thanh Thúy 25/11/1978 Nữ Hóa học Trường Đại học Quy Nhơn Tuy Phước, Bình Định PGS
35 Vũ Kim Thư 27/02/1976 Nữ Hóa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội PGS
36 Nguyễn Vinh Tiến 28/08/1985 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Đan Phượng, Hà Nội PGS
37 Dương Ngọc Toàn 02/11/1983 Nam Hóa học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Phổ Yên, Thái Nguyên PGS
38 Trần Quốc Toàn 20/10/1985 Nam Hóa học Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Gia Lộc, Hải Dương PGS
39 Nguyễn Thị Thu Trâm 16/08/1982 Nữ Hóa học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Châu Phú, An Giang PGS
40 Trương Thanh Tú 06/11/1980 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Quảng Ninh, Quảng Bình PGS
41 Nguyễn Thanh Tùng 30/03/1978 Nam Hóa học Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Ý Yên, Nam Định PGS
42 Nguyễn Đình Vinh 15/08/1981 Nam Hóa học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thanh Sơn, Phú Thọ PGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ
1 Đặng Trường An 28/02/1978 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Tân Châu, An Giang PGS
2 Nguyễn Xuân Huy 31/01/1978 Nam Mỏ Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Hòa, Phú Yên PGS
3 Phạm Thị Tố Oanh 30/05/1979 Nữ Khoa học Trái đất Liên minh Hợp tác xã Việt Nam Trực Ninh, Nam Định PGS
4 Bùi Trường Sơn 20/02/1969 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thành phố Nam Định, Nam Định PGS
5 Nguyễn Văn Thịnh 10/07/1975 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Mê Linh, Hà Nội PGS
6 Nguyễn Anh Tuấn 08/01/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Bắc Từ Liêm, Hà Nội PGS
7 Trần Thị Tuyến 15/08/1982 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Vinh Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
8 Hoàng Phan Hải Yến 07/06/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Vinh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1 Nguyễn Hữu Ánh 08/06/1973 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hoài Đức, Hà Nội GS
2 Phạm Hồng Chương 28/04/1964 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thường Tín, Hà Nội GS
3 Hà Nam Khánh Giao 06/06/1965 Nam Kinh tế Học viện Hàng không Việt Nam Hưng Yên, Quảng Ninh GS
4 Nguyễn Thị Tuyết Mai 30/06/1962 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Đông Hưng, Thái Bình GS
5 Chúc Anh Tú 16/11/1976 Nam Kinh tế Học viện Tài chính Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa GS
6 Vũ Thị Kim Anh 13/08/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công đoàn Thanh Miện, Hải Dương PGS
7 Đào Thanh Bình 16/12/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Văn Giang, Hưng Yên PGS
8 Đỗ Thị Bình 19/07/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thương mại Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
9 Nguyễn Thị Thu Cúc 19/10/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Vinh Hưng Nguyên, Nghệ An PGS
10 Nguyễn Đức Dũng 21/01/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Xuân Trường, Nam Định PGS
11 Lưu Quốc Đạt 06/11/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Mỹ, Hưng Yên PGS
12 Đỗ Anh Đức 15/10/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
13 Huỳnh Thị Thuý Giang 01/01/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam PGS
14 Lê Thị Thu Hà 24/04/1977 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Triệu Sơn, Thanh Hoá PGS
15 Nguyễn Thu Hà 17/09/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
16 Đỗ Hữu Hải 15/10/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Kim Động, Hưng Yên PGS
17 Lê Nhật Hạnh 09/04/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
18 Hoàng Thanh Hạnh 15/09/1976 Nam Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Ân Thi, Hưng Yên PGS
19 Nguyễn Thị Lệ Hằng 01/07/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Quy Nhơn Tây Sơn, Bình Định PGS
20 Phan Thanh Hoàn 30/08/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
21 Lê Đức Hoàng 26/04/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hương Khê, Hà Tĩnh PGS
22 Phạm Văn Hồng 14/08/1973 Nam Kinh tế Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
23 Đỗ Quang Hưng 21/10/1979 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Lý Nhân, Hà Nam PGS
24 Trần Đăng Khoa 07/10/1974 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Trực Ninh, Nam Định PGS
25 Nguyễn Tuấn Kiệt 12/10/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Thành Phố Sóc Trăng, Sóc Trăng PGS
26 Đinh Hồng Linh 23/10/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
27 Nguyễn Thị Việt Nga 16/05/1980 Nữ Kinh tế Học viện Tài chính Diễn Châu, Nghệ An PGS
28 Phan Hữu Nghị 13/05/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Gia Lâm, Hà Nội PGS
29 Lưu Thị Minh Ngọc 26/06/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Định, Thanh Hóa PGS
30 Nguyễn Danh Nguyên 04/12/1972 Nam Kinh tế Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoài Đức, Hà Nội PGS
31 Tô Thế Nguyên 19/03/1977 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Ân Thi, Hưng Yên PGS
32 Nguyễn Văn Nguyện 06/01/1970 Nam Kinh tế Trường Đại hoc Trà Vinh Vũng Liêm, Vĩnh Long PGS
33 Đỗ Hồng Nhung 11/08/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Phú Xuyên, Hà Nội PGS
34 Thái Thị Kim Oanh 28/06/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Vinh Đô Lương, Nghệ An PGS
35 Lê Ba Phong 13/12/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
36 Trần Hoa Phượng 24/09/1978 Nữ Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS
37 Huỳnh Thị Thu Sương 02/04/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Điện Bàn, Quảng Nam PGS
38 Tô Hiến Thà 08/04/1979 Nam Kinh tế Học viện Kỹ thuật Quân sự Quốc Oai, Hà Nội PGS
39 Ngô Chí Thành 08/11/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Thạch Thành, Thanh Hóa PGS
40 Bạch Ngọc Thắng 29/07/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Đông, Hà Nội PGS
41 Võ Tất Thắng 20/11/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Phan Rang, Ninh Thuận PGS
42 Đỗ Thị Kim Tiên 06/05/1972 Nữ Kinh tế Học viện Hành chính Quốc gia Văn Giang, Hưng Yên PGS
43 Đinh Văn Toàn 05/04/1967 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS
44 Đỗ Thị Vân Trang 18/08/1978 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc PGS
45 Ngô Mỹ Trân 10/10/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Bình Tân, Vĩnh Long PGS
46 Phan Anh Tú 16/01/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng PGS
47 Đoàn Anh Tuấn 07/08/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Mỏ Cày Nam, Bến Tre PGS
48 Nguyễn Văn Tuấn 05/03/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Đà Lạt Ninh Hải, Ninh Thuận PGS
49 Nguyễn Đăng Tuệ 24/04/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
50 Nguyễn Như Tỷ 20/05/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Kim Bảng, Hà Nam PGS
14. HĐGS ngành Luật học
1 Đỗ Văn Đại 21/05/1974 Nam Luật học Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Việt Yên, Bắc Giang GS
2 Mai Đắc Biên 02/05/1966 Nam Luật học Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam PGS
3 Đoàn Thị Phương Diệp 15/01/1977 Nữ Luật học Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
4 Bùi Tiến Đạt 05/11/1983 Nam Luật học Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Trung,Thanh Hóa PGS
5 Nguyễn Ngọc Hà 18/06/1983 Nam Luật học Trường Đại học Ngoại thương Tam Nông, Phú Thọ PGS
6 Ngô Hữu Phước 01/06/1972 Nam Luật học Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Trạch, Quảng Bình PGS
7 Vũ Quang 10/10/1964 Nam Luật học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Vụ Bản, Nam Định PGS
8 Nguyễn Thị Xuân Sơn 06/06/1979 Nữ Luật học Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Phúc Thọ, Hà Nội PGS
9 Phan Thị Thanh Thủy 10/08/1970 Nữ Luật học Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1 Dương Ngọc Bình 22/12/1980 Nam Luyện kim Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Mô, Ninh Bình PGS
2 Lê Trung Kiên 16/11/1978 Nam Luyện kim Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thanh Miện, Hải Dương PGS
3 Trịnh Văn Trung 09/10/1982 Nam Luyện kim Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoài Đức, Hà Nội PGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1 Nguyễn Thu Hạnh 02/11/1975 Nữ Ngôn ngữ Học viện Khoa học Quân sự Vũ Thư, Thái Bình PGS
2 Nguyễn Văn Thạo 12/05/1974 Nam Ngôn ngữ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp
1 Vũ Tiến Thịnh 25/04/1980 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp Quỳnh Phụ, Thái Bình GS
2 Nguyễn Văn Chương 09/09/1965 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Ba Tri, Bến Tre PGS
3 Nguyễn Thị Lâm Đoàn 01/11/1977 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Tiên Du, Bắc Ninh. PGS
4 Phạm Quý Giang 10/10/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Hạ Long Vũ Quang, Hà Tĩnh PGS
5 Nguyễn Thanh Giao 20/12/1982 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Ô Môn, Cần Thơ PGS
6 Nguyễn Hồng Hải 03/02/1974 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp Thanh Chương, Nghệ An PGS
7 Trịnh Xuân Hoạt 17/09/1975 Nam Nông nghiệp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
8 Hoàng Gia Hùng 04/06/1981 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
9 Nguyễn Văn Lộc 10/12/1983 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thanh Chương, Nghệ An PGS
10 Hồ Ngọc Sơn 22/09/1976 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên Lâm Thao, Phú Thọ PGS
11 Lê Đức Thảo 24/06/1974 Nam Nông nghiệp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
12 Hoàng Văn Thắng 10/02/1976 Nam Lâm nghiệp Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Đông Sơn, Thanh Hóa PGS
13 Phạm Thế Trịnh 19/05/1975 Nam Nông nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Kiến Xương, Thái Bình PGS
14 Nguyễn Thanh Tuấn 14/07/1982 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nga Sơn, Thanh Hóa PGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1 Phạm Việt Cường 03/10/1955 Nam Sinh học Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tây Sơn, Bình Định GS
2 Chu Hoàng Hà 17/04/1969 Nam Sinh học Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh GS
3 Nguyễn Huy Hoàng 29/07/1973 Nam Sinh học Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Kim Bảng, Hà Nam GS
4 Lê Huyền Ái Thuý 16/08/1972 Nữ Sinh học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế GS
5 Đặng Thúy Bình 02/02/1969 Nữ Sinh học Trường Đại học Nha Trang Hàm Yên, Tuyên Quang PGS
6 Lê Trung Dũng 17/02/1983 Nam Sinh học Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo Thanh Hà, Hải Dương PGS
7 Nguyễn Hải Hà 19/12/1978 Nữ Sinh học Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Duy Tiên, Hà Nam PGS
8 Nguyễn Văn Hà 09/04/1975 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Đô Lương, Nghệ An PGS
9 Đinh Thúy Hằng 01/03/1970 Nữ Sinh học Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình PGS
10 Hoàng Anh Hoàng 28/08/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh An Lão, Hải Phòng PGS
11 Nguyễn Phú Hùng 01/08/1981 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Hưng Hà,Thái Bình PGS
12 Nguyễn Phúc Hưng 13/01/1978 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS
13 Nguyễn Thị Ngọc Lan 05/08/1979 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Hồng Bàng, Hải Phòng PGS
14 Vòng Bính Long 04/05/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Biên Hòa, Đồng Nai PGS
15 Nguyễn Văn Long 14/06/1971 Nam Sinh học Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tuy Phước, Bình Định PGS
16 Phạm Thanh Lưu 17/10/1982 Nam Sinh học Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Mộ Đức, Quảng Ngãi PGS
17 Nguyễn Thành Nam 14/07/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hàm Thuận Nam, Bình Thuận PGS
18 Phạm Thị Thanh Nhàn 20/08/1982 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Quế Võ, Bắc Ninh PGS
19 Hồ Viết Thế 18/06/1982 Nam Sinh học Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Xương, Thanh Hóa PGS
20 Vũ Thị Thơm 03/09/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Thái Thụy, Thái Bình PGS
21 Trần Thị Thuý 13/09/1975 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
22 Nguyễn Đăng Tôn 10/10/1976 Nam Sinh học Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Mỹ Đức, Hà Nội PGS
23 Nguyễn Thị Xuân 20/12/1976 Nữ Sinh học Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình PGS
19. HĐGS liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học
1 Nguyễn Thị Thu Hương 12/03/1979 Nữ Nhân học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Mỹ Đức, Hà Nội PGS
2 Lưu Văn Quyết 29/05/1980 Nam Sử học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
20. HĐGS ngành Tâm lý học
1 Trần Văn Công 22/10/1983 Nam Tâm lý học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Giao Thủy, Nam Định PGS
2 Phạm Tiến Nam 04/01/1987 Nam Tâm lý học Trường Đại học Y tế Công cộng Yên Lạc, Vĩnh Phúc PGS
3 Nguyễn Hiệp Thương 02/02/1976 Nam Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Khoái Châu, Hưng Yên PGS
4 Đinh Thị Hồng Vân 27/09/1980 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Nho Quan, Ninh Bình PGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1 Nguyễn Quang Hùng 31/12/1975 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Đông Anh, Hà Nội GS
2 Huỳnh Thị Lan Hương 10/03/1971 Nữ Thủy lợi Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu Phú Ninh, Quảng Nam GS
3 Lê Xuân Quang 17/03/1971 Nam Thủy lợi Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
22. HĐGS ngành Toán học
1 Nguyễn Sum 24/03/1961 Nam Toán học Trường Đại học Sài Gòn Phù Cát, Bình Định GS
2 Lê Văn Dũng 06/09/1979 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
3 Vũ Việt Hùng 21/03/1983 Nam Toán học Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La Phù Cừ, Hưng Yên PGS
4 Nguyễn Trung Kiên 25/08/1986 Nam Toán học Trường Đại học Cần Thơ Phong Điền, Cần Thơ PGS
5 Nguyễn Thành Nhân 09/08/1986 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Châu Thành, Bến Tre PGS
6 Tạ Công Sơn 02/12/1982 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
7 Nguyễn Tất Thắng 29/10/1983 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS
8 Phan Thanh Toàn 04/04/1982 Nam Toán học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cái Bè, Tiền Giang PGS
9 Nguyễn Thị Toàn 15/09/1976 Nữ Toán học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Yên Thành, Nghệ An PGS
10 Hoàng Thế Tuấn 14/09/1983 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Ân Thi, Hưng Yên PGS
11 Trương Minh Tuyên 11/08/1981 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Duy Tiên, Hà Nam PGS
23. HĐGS liên ngành Triết học-Xã hội học-Chính trị học
1 Nguyễn Tuấn Anh 27/07/1976 Nam Xã hội học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Thành, Nghệ An GS
2 Lê Hải Bình 20/06/1977 Nam Chính trị học Ban Tuyên giáo Trung ương Thủy Nguyên, Hải Phòng PGS
3 Trần Xuân Hiệp 02/09/1984 Nam Chính trị học Trường Đại học Duy Tân Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
4 Trần Thị Hương 06/02/1982 Nữ Chính trị học Học viện Báo chí và Tuyên truyền Mỹ Lộc, Nam Định PGS
5 Lê Đình Tĩnh 20/03/1976 Nam Chính trị học Học viện Ngoại giao Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh PGS
24. HĐGS liên ngành Văn hoá-Nghệ thuật-Thể dục thể thao
1 Nguyễn Tài Hưng 06/09/1965 Nam Nghệ thuật Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Nam Từ Liêm, Hà Nội PGS
2 Đàm Trung Kiên 26/03/1979 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
3 Nguyễn Thị Mỹ Linh 31/01/1978 Nữ Thể dục Thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Khoái Châu, Hưng Yên PGS
4 Trương Đại Lượng 02/07/1976 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Lương Tài, Bắc Ninh PGS
5 Phạm Minh Phong 01/07/1977 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Cẩm Thủy, Thanh Hóa PGS
6 Nguyễn Duy Quyết 20/12/1972 Nam Thể dục Thể thao Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội Phú Xuân, Hà Nội PGS
7 Lê Thị Bích Thuỷ 18/10/1981 Nữ Văn hóa Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Nông Cống, Thanh Hoá PGS
8 Huỳnh Thị Trang 22/01/1967 Nữ Văn hóa Trường Đại học Cần Thơ Gò Công Tây, Tiền Giang PGS
9 Nguyễn Thế Truyền 08/08/1965 Nam Nghệ thuật Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
10 Đinh Công Tuấn 13/01/1976 Nam Văn hóa Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Yên Mỹ, Hưng Yên PGS
26. HĐGS ngành Vật lý
1 Nguyễn Thế Bình 11/11/1954 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thanh Trì , Hà Nội GS
2 Nguyễn Hoài Châu 22/04/1956 Nam Vật lý Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Hà Đông, Hà Nội GS
3 Phùng Văn Đồng 22/10/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Ba Vì, Hà Nội GS
4 Nguyễn Hữu Lâm 26/10/1974 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hoa Lư, Ninh Bình GS
5 Phan Bách Thắng 13/11/1979 Nam Vật lý Trung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hưng Hà, Thái Bình GS
6 Nguyễn Thế Toàn 20/08/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Xuân Trường, Nam Định GS
7 Nguyễn Xuân Ca 10/10/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Kiến Xương, Thái Bình PGS
8 Vũ Đức Chính 30/05/1978 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vụ Bản, Nam Định PGS
9 Nguyễn Văn Chương 10/11/1986 Nam Vật lý Học viện Kỹ thuật Quân sự Ba Vì, Hà Nội PGS
10 Trần Việt Cường 12/03/1977 Nam Vật lý Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Hoài Đức, Hà Nội PGS
11 Phan Văn Độ 16/02/1971 Nam Vật lý Trường Đại học Thủy lợi Kiến Xương, Thái Bình PGS
12 Trần Thị Thu Hạnh 19/05/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
13 Nguyễn Văn Hảo 12/01/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thanh Miện, Hải Dương PGS
14 Trần Viết Nhân Hào 11/12/1983 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
15 Vũ Xuân Hòa 13/08/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Cẩm Giảng, Hải Dương PGS
16 Chử Mạnh Hưng 28/12/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội PGS
17 Mai Thị Lan 20/01/1986 Nữ Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Tiên Lãng, Hải Phòng PGS
18 Lê Thị Ngọc Loan 13/3/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Quy Nhơn Tuy Phước, Bình Định PGS
19 Lê Văn Lịch 11/12/1988 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS
20 Nguyễn Mạnh Thắng 03/12/1979 Nam Vật lý Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự Ba Vì, Hà Nội PGS
21 Phạm Hữu Thiện 12/12/1978 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Châu Thành, An Giang PGS
22 Nguyễn Hoàng Thoan 01/02/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
23 Nguyễn Công Tú 29/09/1985 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Kim Động, Hưng Yên PGS
24 Nguyễn Tư 05/09/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
25 Dương Anh Tuấn 30/04/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Chí Linh, Hải Dương PGS
26 Hà Thanh Tùng 10/07/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Đồng Tháp Châu Thành, Đồng Tháp PGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng-Kiến trúc
1 Nguyễn Phước Dân 24/09/1963 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tiền Giang GS
2 Nguyễn Văn Chính 11/06/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
3 Phạm Thái Hoàn 21/03/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Yên Thành, Nghệ An PGS
4 Hà Mạnh Hùng 05/08/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
5 Nguyễn Lan Hương 19/12/1979 Nữ Xây dựng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Lạng Giang, Bắc Giang PGS
6 Nguyễn Ngọc Lâm 04/07/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
7 Hoàng Vĩnh Long 31/01/1976 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Long Biên, Hà Nội PGS
8 Trần Lê Lựu 16/10/1984 Nam Xây dựng Trường Đại học Việt Đức Đô Lương, Nghệ An PGS
9 Ngô Lê Minh 01/03/1976 Nam Kiến trúc Trường Đại học Tôn Đức Thắng Ý Yên, Nam Định PGS
10 Đinh Thị Nga 10/04/1983 Nữ Xây dựng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
11 Phạm Vũ Hồng Sơn 03/02/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đô Lương, Nghệ An PGS
28. HĐGS ngành Y học
1 Đoàn Quốc Hưng 20/4/1968 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tiên Lữ, Hưng Yên GS
2 Phạm Minh Khuê 13/3/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Kiến An, Hải Phòng GS
3 Vũ Thị Hoàng Lan 30/12/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Thành phố Nam Định GS
4 Võ Trương Như Ngọc 12/12/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Phù Mỹ, Bình Định GS
5 Lê Văn Quảng 21/2/1972 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Gia Bình, Bắc Ninh GS
6 Võ Văn Thắng 14/7/1961 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế GS
7 Trần Quyết Tiến 2/1/1961 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Mỏ Cày Bắc, Bến Tre GS
8 Nguyễn Quỳnh Anh 16/8/1981 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
9 Trần Quỳnh Anh 3/4/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS
10 Lê Thị Kim Ánh 3/4/1978 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Hải Châu, Đà Nẵng PGS
11 Đỗ Ngọc Ánh 13/6/1982 Nam Y học Học viện Quân y Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc PGS
12 Nguyễn Văn Bằng 3/8/1976 Nam Y học Học viện Quân y Ninh Giang, Hải Dương PGS
13 Nguyễn Ngọc Bích 23/8/1975 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Mỹ Đức, Hà Nội PGS
14 Đỗ Như Bình 8/11/1983 Nam Y học Học viện Quân y Thạch Thất, Hà Nội PGS
15 Phạm Văn Bình 26/10/1967 Nam Y học Bệnh viện K Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
16 Trương Đình Cẩm 20/2/1967 Nam Y học Bệnh viện Quân y 175 An Nhơn, Bình Định PGS
17 Nguyễn Văn Chủ 16/1/1973 Nam Y học Bệnh viện K Giao Thủy, Nam Định PGS
18 Đặng Thành Chung 22/9/1982 Nam Y học Học viện Quân y Giao Thủy, Nam Định PGS
19 Nguyễn Văn Chuyên 5/10/1981 Nam Y học Học viện Quân y Lạng Giang, Bắc Giang PGS
20 Vũ Chí Dũng 25/3/1970 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Mỹ Đức, Hà Nội PGS
21 Đỗ Trung Dũng 1/10/1977 Nam Y học Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương Xuân Trường, Nam Định PGS
22 Trương Quang Định 27/10/1966 Nam Y học Bệnh viện Nhi đồng Thành phố Chợ Lách, Bến Tre PGS
23 Dương Minh Đức 18/12/1984 Nam Y học Trường Đại học Y tế Công cộng Quốc Oai, Hà Nội PGS
24 Đào Việt Hằng 27/7/1987 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tĩnh Gia, Thanh Hoá PGS
25 Nguyễn Thị Thu Hiền 21/9/1974 Nữ Y học Bệnh viện Mắt Trung ương Hoài Đức, Hà Nội PGS
26 Ngô Mạnh Hùng 11/7/1976 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Lương Tài, Bắc Ninh PGS
27 Nguyễn Đức Lam 19/9/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
28 Đỗ Đức Minh 14/2/1984 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Ứng Hoà, Hà Nội PGS
29 Nguyễn Huy Ngọc 20/8/1970 Nam Y học Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Hạ Hoà, Phú Thọ PGS
30 Nguyễn Minh Phương 22/2/1974 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Đầm Dơi, Cà Mau PGS
31 Nguyễn Ngọc Rạng 17/7/1954 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Dak Hà, Kon Tum PGS
32 Hoàng Văn Sỹ 13/3/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Hà, Hải Dương PGS
33 Phạm Quang Thái 29/10/1976 Nam Y học Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương Thanh Oai, Hà Nội PGS
34 Nguyễn Thanh Thảo 7/11/1980 Nam Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế PGS
35 Nguyễn Mạnh Thắng 23/8/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
36 Hồ Hữu Thiện 20/7/1965 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Phong Điền, Thừa Thiên - Huế PGS
37 Võ Duy Thông 15/12/1982 Nam Y học Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Tuy Phong, Bình Thuận PGS
38 Nguyễn Đức Thuận 31/10/1982 Nam Y học Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y Ba Vì, Hà Nội PGS
39 Nguyễn Thu Thủy 20/11/1981 Nữ Y học Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Ninh Giang, Hải Dương PGS
40 Võ Thành Toàn 20/3/1974 Nam Y học Bệnh viện Thống Nhất Phù Mỹ, Bình Định PGS
41 Lê Quang Trí 18/1/1968 Nam Y học Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7 Long Thành, Đồng Nai PGS
42 Lê Anh Tuấn 15/7/1978 Nam Y học Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương Diễn Châu, Nghệ An PGS
43 Phùng Anh Tuấn 31/1/1969 Nam Y học Học viện Quân y Văn Lâm, Hưng Yên PGS
44 Tạ Anh Tuấn 4/4/1967 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
45 Trần Anh Tuấn 25/1/1979 Nam Y học Bệnh viện Bạch Mai Duy Tiên - Hà Nam PGS
46 Hà Mạnh Tuấn 1/1/1966 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Nhơn Phong, Bình Định PGS
47 Trương Thanh Tùng 15/11/1974 Nam Y học Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa Thanh Liêm, Hà Nam PGS
48 Phạm Bá Tuyến 4/2/1966 Nam Y học Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an Gia Lộc, Hải Dương PGS
49 Phạm Nguyên Tường 25/9/1972 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
50 Vũ Hải Vinh 6/7/1982 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
51 Trần Xuân Vĩnh 3/8/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
52 Lê Thượng Vũ 16/12/1971 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Duy Tiên, Hà Nam PGS

(Nguồn: Hội đồng Giáo sư Nhà nước)